Máy in mã vạch TSC TTP-2410M Pro
Máy in mã vạch TSC TTP-2410M Pro là máy in mã vạch đúc bằng nhôm thế hệ mới của TSC được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu về nhận dạng và mã hóa mã vạch khắt khe, mang lại thêm nhiều các đặc trưng tiêu chuẩn so với các máy in cùng loại với giá cả phải chăng.
Máy in mã vạch TTP-2410M Pro mang lại tốc độ in lên đến 12 inch/giây là máy in nhanh nhất trong dòng sản phẩm TSC và có công suất nhanh nhất so với các máy in khác cùng loại. Là sự kết hợp giữa tốc độ và độ bền, máy in mã vạch TTP-2410M Pro là giải pháp lí tưởng cho các ứng dụng in có sứ mệnh quan trọng – dù theo nhu cầu hay theo khối.
Đặc trưng tiêu chuẩn của TTP-2410M Pro bao gồm giao diện kết nối Ethernet nội bộ, giao diện USB 2.0 và giao diện bàn phím PS/2, bộ nhớ SDRAM 32 MB, bộ nhớ Flash 8 MB và khe thẻ nhớ SD giúp tăng bộ nhớ lưu trữ Flash lên đến 4 GB. Máy in mã vạch TTP-2410M Pro hỗ trợ mực ribbon lên đến 600m cùng với cuộn giấy với đường kính ngoài 8.2 inch. Một bộ dụng cụ lột nhãn bao gồm máy cuộn giấy bên trong và bộ cảm biến lột nhãn & dán nhãn. Thiết bị được bảo hành 2 năm.
Các model 300 DPI/600DPI: dòng máy in mã vạch TTP-2410M Pro có model 300-dpi (TTP-346M) trong đó thiết bị này có thể hoạt động với tốc độ lên đến 8inch/giây và có thể đặt hàng từ xưởng hoặc quá trình nâng cấp thiết bị. Một bộ dụng cụ nâng cấp bao gồm một đầu in và vi chương trình và lắp đặt chỉ trong vòng 30 phút. Nếu nói về giải pháp trong phân xưởng thì có model 600 dpi (TTP-644M), trong đó model này hoạt động với tốc độ 4 inch/giây. Cả hai model TTP-346M và TTP-644M đều có thẻ nhớ SDRAM 32 MB, thẻ nhớ Flash 8 MB và khe thẻ nhớ SD nhằm tăng thêm dung lượng cho bộ nhớ.
Máy in mã vạch TSC TTP-2410M Pro mang lại Hhiệu suất cao với giá cả phải chăng: máy in mã vạch được đúc khuôn được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu về dán nhãn và nhận dạng đòi hỏi khắt khe nhất với giá cả phải chăng. Máy in này đặc trưng với màn hình hiển thị 6 nút, thiết kế lắp giấy ở mặt bên đơn giản dễ sử dụng; giao diện kết nối nối tiếp, song song, USB và mạng lưới Ethernet có thể tích hợp dễ dàng với các thiết bị khác. Model có độ phân giải 300 dpi được dùng trong phân xưởng hoặc trong quá trình nâng cấp thiết bị. Một bộ dụng cụ nâng cấp bao gồm một đầu in với vi chương trình và mất 30 phút để lắp đặt.
Ngôn ngữ lập trình máy in TSPL-EZ™mạnh mẽ: máy in mã vạch TTP-2410M Pro bao gồm vi chương trình TSPL-EZ™ mạnh mẽ của TSC trong đó có hỗ trợ 3 ngôn ngữ máy in: Ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (ngôn ngữ máy in dịch Eltron®) và ngôn ngữ TPLZ (ngôn ngữ máy in dịch Zebra®). Máy in mã vạch TSPL-EZ™đặc trưng cho các phông chữ True Type nội bộ có thể mở rộng cùng với bộ diễn dịch BASIC và trình quản lý tệp tin dùng để tạo ra các ứng dụng giao diện máy in mạnh mẽ với nhiều loại hệ thống máy chủ khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
Độ phân giải: 203 dpi
Công nghệ in: in truyền nhiệt / trực tiếp
Tốc độ in: 12 ips
Chiều rộng khổ in: 104 mm (4.09″)
Chiều dài khổ in: 4064 mm (160″)
Kích thước: 270 mm (W) x 308 mm (H) x 505 mm (D) or 10.63″ (W) x 12.13″ (H)
x 19.88″ (D)
Trọng lượng: 15kg
Ribbon: 600m
Chiều rộng ribbon: 25.4 mm ~ 114.3 mm (1″~4.5″
Bộ vi xử lý: 32-bit RISC CP
Bộ nhớ: 8MB Flash memory / 32MB SDRAM SD Flash memory card slot for Flash memory expansio
Giao tiếp: RS-232C (2400 – 115200 bps) / Centronics (SPP mode) / USB 2.0 client (full speed) / PS/2 keyboard interface / Internal Ethernet print serve
Sensors: Position adjustable transmissive/reflective sensor / Ribbon end sensor / Head open senso
Mã vạch
• 1D bar code: Code 39, Code 93, Code 128 UCC, Code 128 subsets A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code11
• 2D: bar code PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec, GS1 DataBar Composite Code
Kiểu nhãn in: Continuous, die-cut, fan-fold, tag, notched, black mark, perforated, care labe
Chiều rộng nhãn in: 25.4~118 mm (1″ ~ 4.6″)
Xuất xứ: Đài Loan
Bảo hành: 18 tháng
Tiêu chí để lựa chọn một máy in mã vạch phù hợp
1.Độ phân giải
– Độ phân giải của máy in là số điểm đốt nóng trênmột inch (dpi)
– Các máy thông thường có độ phân giải 203,300,600 dpi
– Chỉ số dpi càng cao thì mật độ các điểm đó càng dày thì tem in được càng nét,tuy nhiên giá thành cao.
2.Tốc độ in
– Tốc độ in là thông số chiều dài được in ra trên mỗi giấy in
– Một máy in mã vạch tốc độ cao sẽ in được số lượng mã vạch lớn trong khoảng thời gian tương đương,tốc độ in tỉ lệ với giá thành sản phẩm
– Tốc độ máy in thông thường bạn nên sử dụng có tốc độ từ 2- 8 dpi
3.Chiều rộng tối đa
– Thông thường các máy trung bình thường có MPW là 104 mm thích hợp với khổ giấy 110mm
4.Bộ nhớ máy
– Mỗi máy in mã vạch có 2 bộ nhớ là bộ nhớ RAM và bộ nhớ Flash
– Một máy in mã vạch có bộ nhớ tối thiểu từ 2-4MB SDRAM có thể đáp ứng được nhu cầu in ở mức trung bình.
5.Vật liệu in
– Giấy là vật liệu chính trong máy in,tuy nhiên còn có một số vật liệu phụ như : giấy nhựa tổng hợp,giấy nhôm,giấy in da mỏng
– Tuy nhiên bạn nên tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp bán hàng để có sự lựa chọn tốt nhất đảm bảo nhất
6.Điều kiện tài chính
-Tùy thuộc nhu cầu tài chính mà bạn nên mua máy in phù hợp với nhu cầu ,quy mô sử dụng
7.Thương hiệu máy in mã vạch
– Yếu tố góp phần tạo nên sự tin tưởng của khách hàng đó là hãng sản xuất.
– Trên thị trường hiện nay thì có một số hãng có máy in mã vạch nổi tiếng như : Datamax , Zabera , Bixonlon , Toshiba…
Đánh giá Máy in tem mã vạch TSC TTP 2410M Pro (máy in tem công nghiệp)
Chưa có đánh giá nào.